Lệ phí chứng thực hợp đồng về bất động sản được tính như thế nào?
Ngày đăng: 11/11/2020
Theo quy định tại mục 1 Phần A và Phụ lục 1 Thông tư 93/2001/TTLT-BTC-BTP, mức lệ phí chứng thực hợp đồng về bất động sản tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện được...
Hỏi: Lệ phí chứng thực hợp đồng về bất động sản được tính như thế nào?
Đáp:
✠ Theo quy định tại mục 1 Phần A và Phụ lục 1 Thông tư 93/2001/TTLT-BTC-BTP, mức lệ phí chứng thực hợp đồng về bất động sản tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện được thu ngang nhau và cụ thể như sau:
TT | Việc chứng thực | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Các việc chứng thực được xác định mức thu theo giá trị tài sản hoặc giá trị ghi trong hợp đồng, gồm: | |
- | Chứng thực hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất (tính trên giá trị tài sản) | |
- | Chứng thực hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh (tính trên giá trị ghi trong hợp đồng) | |
- | Chứng thực hợp đồng vay tiền, có hoặc không có cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh; hoặc chỉ chứng thực hợp đồng cầm cố tài sản, thế chấp tài sản, bảo lãnh (tính trên số tiền vay ghi trong hợp đồng vay) | |
a | Dưới 20.000.000 đồng | 10.000 |
b | Từ 20.000.000 đến dưới 50.000.000 đồng | 20.000 |
c | Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng | 50.000 |
d | Từ 100.000.000 đến dưới 300.000.000 đồng | 100.000 |
đ | Từ 300.000.000 đến dưới 1.000.000.000 đồng | 200.000 |
e | Từ 1.000.000.000 đến dưới 2.000.000.000 đồng | 500.000 |
g | Từ 2.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng | 1.000.000 |
h | Từ 3.000.000.000 đến dưới 5.000.000.000 đồng | 1.500.000 |
i | Từ trên 5.000.000.000 đồng trở lên | 2.000.000 |
2 | Chứng thực hoạt động bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ khác | 50.000 |
3 | Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác, tàu bay, tàu thủy, dây chuyền sản xuất | 50.000 |
4 | Chứng thực hợp đồng thuê, mượn tài sản khác | 20.000 |
5 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền | 20.000 |
6 | Chứng thực giấy ủy quyền | 10.000 |
7 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị ghi trong hợp đồng thì áp dụng mức thu quy định tại điểm 1) | 20.000 |
8 | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 10.000 |
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 50.000 |
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế | 50.000 |
11 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch khác | 20.000 |
12 | Chứng thực bản sao giấy tờ; cấp bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 1.000 từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 500, tối đa không quá 50.000/bản |
13 | Chứng thực chữ ký cá nhân | 10.000 |
14 | Chứng thực các việc khác | 5.000 |
Tòa nhà HSLAWS, Số 183 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 043 724 6666; Di động: 090 574 6666