Hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh
Ngày đăng: 11/11/2020
Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12-6-2006 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh....
Câu hỏi :
Theo quy định của pháp luật hiện hành, những hàng hóa, dịch vụ nào bị cấm kinh doanh?
Trả lời:
Theo nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12-6-2006 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện thì những hàng hóa, dịch vụ bị cấm kinh doanh và Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07-5-2006-NĐ-CP thì các hàng hóa, dịch vụ này bao gồm:
TT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Văn bản pháp luật hiện hành (*) | Cơ quan pháp lý ngành* |
A 1 |
Hàng hóa Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang ( bao gồ cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân dội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo |
Nghị định số 47/CP ngày 12-8-1996; Nghị định số 100/2005/NĐ-CP |
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
2 | Các chất ma túy |
Luật phòng, chống ma túy năm 2000; Nghị định số 67/2001/NĐ-CP; Nghị định số 133/2003/NĐ-CP |
Bộ công an |
3 | Hóa chất bàng 1 ( Theo Công ước quốc tế) | Nghị định số 100/2005/NĐ-CP | Bộ Công thương |
4 | Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách |
Luật xuất bản năm 20042 Nghị định số 03/200/NĐ-CP3 |
Bộ thông tin và truyền thông, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Công an |
5 | Các loại pháo | Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ công an |
6 | Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại đến giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội ( bao gồm cả các chương trình trò chơi điện tử) | Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ giáo dục và Đào Tạo, Bộ công an |
7 | Thuốc thú y,thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định tại Pháp lệnh thú y, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật | Pháp lệnh thú y năm 2004; pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001 | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8 | Thực vật, động vật hoang dã ( bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh muck cấm khai thác và sử dụng | Công ước CITES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
9 | Th ủy s ản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người | Luật thủy sản năm 2003 | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10 | Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam | Nghị định số 113/2003/NĐ-CP | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11 | Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh, giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường và hệ sinh thái | Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
12 | Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vạt nuôi, môi trường, hệ sinh thái | Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004 | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
13 | Khoáng sản đặc biệt, độc hại |
Luật khoáng sản năm 19961; Nghị định 160/2005/NĐ-CP |
Bộ tài nguyên và môi trường |
14 | Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường | Nghị định số 175/CP ngày 18-10-1994 | Bộ tài nguyên và môi trường |
15 | Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng tại Việt Nam |
Luật dược năm 2005; Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân năm 20032 |
Bộ y tế |
16 | Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam | Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân năm 20032 | Bộ y tế |
17 | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép | Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân năm 20032 | Bộ y tế |
18 | Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole | Nghị định số 12/2006/NĐ-CP | Bộ xây dựng |
19 | Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phần khác nhập lậu | Nghị định 43/2009/NĐ-CP |
Bộ công thương |
Tòa nhà HSLAWS, Số 183 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 043 724 6666; Di động: 090 574 6666
TIN TỨC LIÊN QUAN