Danh sách thành viên Công ty Hợp danh
Ngày đăng: 06/04/2022
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN1[1]
| STT | Chủ sở hữu/ Thành viên công ty TNHH/ Cổ đông sáng lập/Cổ đông là tổ chức nước ngoài | Tên người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Địa chỉ liên lạc | Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân | Vốn được ủy quyền2[2] | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền3[3] | Ghi chú | ||
| Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) | Thời điểm đại diện phần vốn | |||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
||||||||||||
|
......, ngày...... tháng...... năm...... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)4[4] |
TIN TỨC LIÊN QUAN



